Bảng mã lỗi điều hòa, máy lạnh Daikin, Toshiba, Panasonic

Nếu sử dụng máy lạnh, mà bạn phát hiện máy lạnh bị chớp đèn xanh và báo một số mã lỗi có nghĩa là máy lạnh đang có vấn đề. Nếu như không hiểu rõ ý nghĩa mã lỗi báo hiệu điều gì, có thể người dùng sẽ gặp khá khó khăn trong vấn đề sửa chữa. Hãy cùng Điện lạnh Việt Phát tìm hiểu về các mã lỗi điều hòa Daikin, Toshiba, Panasonic thường xuất hiện để có thể dễ dàng nhận biết những hư hỏng và có phương pháp khắc phục hợp lý nhé.

Tại sao cần biết mã lỗi điều hòa

Tại sao cần biết mã lỗi điều hòa

Trong thời đại hiện nay, máy lạnh dường như đã trở thành thiết bị quen thuộc của nhiều hộ gia đình. Máy lạnh có tác dụng giúp điều hòa, kiểm soát không khí trong một không gian nhất định. Nó có thể kiểm soát nhiệt độ, lưu thông không khí tạo nên sự khác biệt so với môi trường bên ngoài. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng chúng ta không thể tránh khỏi việc gặp sự cố gây bất tiện cho người dùng. Do đó, nhận biết được các mã lỗi của máy lạnh giúp người dùng dễ dàng khắc phục nhanh chóng sự cố mà không cần mất công tìm kiếm thợ sửa máy lạnh.

Hướng dẫn cách sử dụng remote kiểm tra lỗi máy lạnh 

  • Điều khiển thông minh của máy lạnh sẽ giúp bạn nhanh chóng nhận biết sự cố do nguyên nhân nào khi điều hòa hoạt động không bình thường hay gặp một số trục trặc. Bằng việc hướng điều khiển về phía dàn lạnh rồi nhấn “Cancel” trong vòng 5 giây điều khiển máy lạnh sẽ hiển thị mã lỗi trên màn hình kèm theo tín hiệu nhấp nháy.
  • Lúc này trên màn hình của điều khiển sẽ hiển thị “00”- Đây Là mã hiển thị mặc định trong trương trình “Test Lỗi”.
  • Tiếp tục nhấn phím “Cancel” từng nhịp một để chuyển qua các mã lỗi cho đến khi nghe tiếng kêu “Bíp” thì dừng lại.
  • Lúc này mã lỗi trên màn hình hiển thị của Điều Khiển chính là mã lỗi “chuẩn” mà máy lạnh đang mắc phải.
  • Qua cách test lỗi máy lạnh bằng điều khiển này bạn sẽ nhận thấy các lỗi máy lạnh đang gặp để tìm cách sửa chữa, khắc phục phù hợp.

Bảng mã lỗi máy lạnh Daikin

Bảng mã lỗi máy lạnh Daikin
STT Mã lỗi Nguyên nhân
1 A0
  • Lỗi do thiết bị kết nối bảo vệ bên ngoài
  • Lỗi board dàn lạnh
  • Thiết bị không tương thích
2 A1
  • Lỗi do board mạch
3 A3
  • Hệ thống điều khiển mức nước xả (33H) bị lỗi
  • Lỗi board dàn lạnh
4 A6
  • Motor quạt (MF) máy lạnh bị hỏng, quá tải
  • Lỗi kết nối dây giữa motor quạt và board dàn lạnh
5 A7
  • Motor cánh đảo gió lỗi
  • Lỗi board dàn lạnh
  • Cánh đảo gió bị mắc kẹt
  • Kết nối dây mô tơ Swing lỗi
6 A9
  • Do lỗi van tiết lưu điện tử (20E).
  • Kết nối dây máy lạnh bị lỗi
7 AF
  • Lỗi mực thoát nước xả của dàn lạnh
  • Bộ phụ kiện tùy chọn bị lỗi
8 C4
  • Lỗi ở đầu cảm biến nhiệt độ (R2T) dàn trao đổi nhiệt
9 C5
  • Lỗi đầu cảm biến nhiệt độ (R3T) đường ống gas hơi máy lạnh.
10 C9
  • Lỗi đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió hồi máy lạnh
11 CJ
  • Lỗi đầu cảm biến nhiệt độ trên remote điều khiển điều hòa
  • Lỗi board remote điều khiển máy lạnh
  • Lỗi cảm biến nhiệt độ điều khiển máy lạnh
12 E1
  • Board mạch bị lỗi
13 E3
  • Lỗi do có sự tác động của công tắc cao áp.
  • Cảm biến áp lực cao bị lỗi
  • Lỗi công tắc áp suất cao
  • Lỗi board dàn nóng
  • Lỗi do mất điện đột ngột
14 E4
  • Lỗi do sự tác động cảm biến hạ áp.
  • Lỗi cảm biến áp suất thấp, áp suất thấp bất thường (<0,07 Mpa)
  • Van chặn không được mở khóa
15 E5
  • Lỗi động cơ máy nén Inverter
  • Máy nén Inverter bị kẹt, dò điện hoặc bị lỗi cuộn dây.
  • Dây chân block máy lạnh bị sai
  • Lỗi board biến tần
  • Chênh lệch áp lực cao trong lúc khởi động (>0.5Mpa)
16 E6
  • Máy nén thường bị kẹt, bị quá dòng hoặc hỏng máy nén thường
  • Điện áp cấp không phù hợp
  • Khởi động từ máy lạnh bị lỗi
  • Van chặn chưa mở khóa
  • Cảm biến dòng lỗi
17 E7
  • Lỗi mô tơ quạt dàn nóng.
  • Quạt bị kẹt
  • Lỗi board biến tần quạt dàn nóng máy lạnh
18 F3
  • Nhiệt độ đường ống đẩy không ổn định.
  • Cảm biến nhiệt độ ống đẩy lỗi hoặc sai vị trí
  • Lỗi kết nối c cảm biến nhiệt độ ống đẩy.
  • Lỗi board dàn nóng
19 H7
  • Tín hiệu motor quạt dàn nóng máy lạnh không bình thường.
  • Lỗi quạt dàn nóng
  • Dây truyền tín hiệu bị lỗi
  • Board Inverter quạt điều hòa lỗi
20 H9
  • Lỗi đầu cảm biến nhiệt độ (R1T) gió từ bên ngoài.

Bảng mã lỗi điều hòa Toshiba

STT Mã lỗi Ý nghĩa STT Mã lỗi Ý nghĩa
1 000C Lỗi cảm biến TA, mạch bị mở hoặc ngắt mạch. 24 031D Lỗi máy nén khí hoặc máy nén đang bị khoá rotor
2 000D Lỗi cảm biến TC, mạch bị mở hoặc ngắt mạch 25 031E Nhiệt độ máy nén khí quá cao
3 0011 Lỗi motor quạt máy lạnh 26 031F Dòng máy nén khí cao
4 0012 Lỗi PC board máy lạnh 27 04 Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng hoặc lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh
5 0013 Nhiệt độ TC lỗi 28 05 Tín hiệu hoạt động được không đi vào dàn nóng
6 0021 Hoạt động IOL lỗi 29 07 Tín hiệu hoạt động lỗi đột ngột giữa chừng
7 0104 Lỗi cáp trong hoặc lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng 30 08 Van 4 chiều bị ngược hoặc thay đổi nhiệt độ nghịch chiều
8 0105 Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh cho đến dàn nóng 31 09 Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh và máy nén không hoạt động
9 010C Lỗi cảm biến TA máy lạnh, mạch mở hoặc ngắt mạch 32 0B Lỗi mực nước đối với dàn lạnh
10 010D Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc bị ngắt mạch 33 0C Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA hoặc ngắt mạch
11 0111 Lỗi motor quạt dàn lạnh 34 0D Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC và mạch mở hoặc ngắt mạch
12 0112 Lỗi PC board dàn lạnh máy điều hòa 35 0E Lỗi cảm biến Gas máy lạnh
13 0214 Ngắt mạch bảo vệ hay dòng Inverter thấp 36 0F Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ máy lạnh
14 0216 Vị trí máy nén khí bị lỗi 37 11 Bị lỗi quạt dàn lạnh
15 0217 Phát hiện lỗi của máy nén khí 38 12 Một số lỗi bất thường của board dàn lạnh
16 0218 Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch, mạch cảm biến TS mở 39 13 Máy lạnh  Toshiba thiếu Gas
17 0219 Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD bị mở 40 14 Quá dòng mạch Inverter máy lạnh
18 021A Lỗi motor quạt dàn nóng 41 16 Bất thường, bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén
19 021B Lỗi cảm biến TE máy lạnh 42 17 Mạch phát hiện dòng điện lỗi
20 021C Mạch drive máy nén khí bị lỗi 43 18 Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc bị ngắt mạch
21 0307 Lỗi công suất tức thời và liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng bị lỗi 44 19 Lỗi cảm biến xả dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch
22 0308 Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh của máy điều hòa 45 20 Áp suất thấp
23 0309 Không làm thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh 46 21 Áp suất cao

Bảng mã lỗi điều hòa Panasonic

Bảng mã lỗi máy lạnh Panasonic
STT Mã lỗi Ý nghĩa STT Mã lỗi Ý nghĩa
1 00H Không có phát hiện bất thường 16 59H Mạch ECO PATROL bị lỗi
2 11H Lỗi đường dữ liệu giữa dàn nóng và dàn lạnh. 17 97H Quạt dàn nóng máy lạnh bị lỗi
3 12H Lỗi do công suất dàn lạnh và dàn nóng. 18 98H Nhiệt độ dàn lạnh vượt quá mức (chế độ sưởi ấm)
4 14H Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng 19 99H Nhiệt độ dàn lạnh quá thấp
5 15H Lỗi cảm biến nhiệt máy nén. 20 11F Lỗi chuyển đổi chế độ làm lạnh /Sưởi ấm
6 16H Dòng điện tải máy nén của máy lạnh quá thấp. 21 90F Mạch Board tăng áp cho khối công suất ĐK máy nén bị lỗi
7 19H Lỗi quạt khối ở trong nhà. 22 91F Lỗi mạch Board tăng áp làm cho khối công suất ĐK máy nén
8 23H Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh 23 93F Lỗi tốc độ quay máy nén.
9 25H Lỗi mạch e-ion 24 95F Nhiệt độ dàn nóng máy lạnh quá lớn.
10 27H Cảm biến nhiệt độ ngoài trời bị lỗi. 25 96F Nhiệt độ transistor của công suất máy nén (IPM) vượt quá mức.
11 28H Cảm biến nhiệt độ dàn nóng bị lỗi. 26 97F Nhiệt độ máy nén qlớn.
12 30H Lỗi cảm biến nhiệt độ ống ra máy nén điều hòa. 27 98F Dòng tải máy nén điều hòa quá lớn.
13 33H Kết nối khối trong và ngoài bị lỗi. 28 99F Xung DC ra máy nén lớn.
14 38H Khối trong và ngoài máy lạnh không đồng bộ.
15 58H Mạch PATROL bị lỗi

Bài viết trên đây chúng tôi đã chia sẻ đến bạn các bảng mã lỗi điều hòa Daikin, Toshiba, Panasonic phổ biến nhất hiện nay. Hy vọng bài viết trên đây sẽ giúp bạn hiểu hơn về bảng mã lỗi của những loại máy lạnh thông dụng để có cách khắc phục kịp thời.

Share:
Spotify

Gửi Mail