Nếu sử dụng máy lạnh, mà bạn phát hiện máy lạnh bị chớp đèn xanh và báo một số mã lỗi có nghĩa là máy lạnh đang có vấn đề. Nếu như không hiểu rõ ý nghĩa mã lỗi báo hiệu điều gì, có thể người dùng sẽ gặp khá khó khăn trong vấn đề sửa chữa. Hãy cùng Điện lạnh Việt Phát tìm hiểu về các mã lỗi điều hòa Daikin, Toshiba, Panasonic thường xuất hiện để có thể dễ dàng nhận biết những hư hỏng và có phương pháp khắc phục hợp lý nhé.
Trong thời đại hiện nay, máy lạnh dường như đã trở thành thiết bị quen thuộc của nhiều hộ gia đình. Máy lạnh có tác dụng giúp điều hòa, kiểm soát không khí trong một không gian nhất định. Nó có thể kiểm soát nhiệt độ, lưu thông không khí tạo nên sự khác biệt so với môi trường bên ngoài. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng chúng ta không thể tránh khỏi việc gặp sự cố gây bất tiện cho người dùng. Do đó, nhận biết được các mã lỗi của máy lạnh giúp người dùng dễ dàng khắc phục nhanh chóng sự cố mà không cần mất công tìm kiếm thợ sửa máy lạnh.
STT | Mã lỗi | Nguyên nhân |
1 | A0 |
|
2 | A1 |
|
3 | A3 |
|
4 | A6 |
|
5 | A7 |
|
6 | A9 |
|
7 | AF |
|
8 | C4 |
|
9 | C5 |
|
10 | C9 |
|
11 | CJ |
|
12 | E1 |
|
13 | E3 |
|
14 | E4 |
|
15 | E5 |
|
16 | E6 |
|
17 | E7 |
|
18 | F3 |
|
19 | H7 |
|
20 | H9 |
|
STT | Mã lỗi | Ý nghĩa | STT | Mã lỗi | Ý nghĩa |
1 | 000C | Lỗi cảm biến TA, mạch bị mở hoặc ngắt mạch. | 24 | 031D | Lỗi máy nén khí hoặc máy nén đang bị khoá rotor |
2 | 000D | Lỗi cảm biến TC, mạch bị mở hoặc ngắt mạch | 25 | 031E | Nhiệt độ máy nén khí quá cao |
3 | 0011 | Lỗi motor quạt máy lạnh | 26 | 031F | Dòng máy nén khí cao |
4 | 0012 | Lỗi PC board máy lạnh | 27 | 04 | Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng hoặc lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh |
5 | 0013 | Nhiệt độ TC lỗi | 28 | 05 | Tín hiệu hoạt động được không đi vào dàn nóng |
6 | 0021 | Hoạt động IOL lỗi | 29 | 07 | Tín hiệu hoạt động lỗi đột ngột giữa chừng |
7 | 0104 | Lỗi cáp trong hoặc lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng | 30 | 08 | Van 4 chiều bị ngược hoặc thay đổi nhiệt độ nghịch chiều |
8 | 0105 | Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh cho đến dàn nóng | 31 | 09 | Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh và máy nén không hoạt động |
9 | 010C | Lỗi cảm biến TA máy lạnh, mạch mở hoặc ngắt mạch | 32 | 0B | Lỗi mực nước đối với dàn lạnh |
10 | 010D | Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc bị ngắt mạch | 33 | 0C | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA hoặc ngắt mạch |
11 | 0111 | Lỗi motor quạt dàn lạnh | 34 | 0D | Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC và mạch mở hoặc ngắt mạch |
12 | 0112 | Lỗi PC board dàn lạnh máy điều hòa | 35 | 0E | Lỗi cảm biến Gas máy lạnh |
13 | 0214 | Ngắt mạch bảo vệ hay dòng Inverter thấp | 36 | 0F | Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ máy lạnh |
14 | 0216 | Vị trí máy nén khí bị lỗi | 37 | 11 | Bị lỗi quạt dàn lạnh |
15 | 0217 | Phát hiện lỗi của máy nén khí | 38 | 12 | Một số lỗi bất thường của board dàn lạnh |
16 | 0218 | Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch, mạch cảm biến TS mở | 39 | 13 | Máy lạnh Toshiba thiếu Gas |
17 | 0219 | Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD bị mở | 40 | 14 | Quá dòng mạch Inverter máy lạnh |
18 | 021A | Lỗi motor quạt dàn nóng | 41 | 16 | Bất thường, bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén |
19 | 021B | Lỗi cảm biến TE máy lạnh | 42 | 17 | Mạch phát hiện dòng điện lỗi |
20 | 021C | Mạch drive máy nén khí bị lỗi | 43 | 18 | Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc bị ngắt mạch |
21 | 0307 | Lỗi công suất tức thời và liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng bị lỗi | 44 | 19 | Lỗi cảm biến xả dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch |
22 | 0308 | Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh của máy điều hòa | 45 | 20 | Áp suất thấp |
23 | 0309 | Không làm thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh | 46 | 21 | Áp suất cao |
STT | Mã lỗi | Ý nghĩa | STT | Mã lỗi | Ý nghĩa |
1 | 00H | Không có phát hiện bất thường | 16 | 59H | Mạch ECO PATROL bị lỗi |
2 | 11H | Lỗi đường dữ liệu giữa dàn nóng và dàn lạnh. | 17 | 97H | Quạt dàn nóng máy lạnh bị lỗi |
3 | 12H | Lỗi do công suất dàn lạnh và dàn nóng. | 18 | 98H | Nhiệt độ dàn lạnh vượt quá mức (chế độ sưởi ấm) |
4 | 14H | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng | 19 | 99H | Nhiệt độ dàn lạnh quá thấp |
5 | 15H | Lỗi cảm biến nhiệt máy nén. | 20 | 11F | Lỗi chuyển đổi chế độ làm lạnh /Sưởi ấm |
6 | 16H | Dòng điện tải máy nén của máy lạnh quá thấp. | 21 | 90F | Mạch Board tăng áp cho khối công suất ĐK máy nén bị lỗi |
7 | 19H | Lỗi quạt khối ở trong nhà. | 22 | 91F | Lỗi mạch Board tăng áp làm cho khối công suất ĐK máy nén |
8 | 23H | Lỗi cảm biến nhiệt độ dàn lạnh | 23 | 93F | Lỗi tốc độ quay máy nén. |
9 | 25H | Lỗi mạch e-ion | 24 | 95F | Nhiệt độ dàn nóng máy lạnh quá lớn. |
10 | 27H | Cảm biến nhiệt độ ngoài trời bị lỗi. | 25 | 96F | Nhiệt độ transistor của công suất máy nén (IPM) vượt quá mức. |
11 | 28H | Cảm biến nhiệt độ dàn nóng bị lỗi. | 26 | 97F | Nhiệt độ máy nén qlớn. |
12 | 30H | Lỗi cảm biến nhiệt độ ống ra máy nén điều hòa. | 27 | 98F | Dòng tải máy nén điều hòa quá lớn. |
13 | 33H | Kết nối khối trong và ngoài bị lỗi. | 28 | 99F | Xung DC ra máy nén lớn. |
14 | 38H | Khối trong và ngoài máy lạnh không đồng bộ. | |||
15 | 58H | Mạch PATROL bị lỗi |
Bài viết trên đây chúng tôi đã chia sẻ đến bạn các bảng mã lỗi điều hòa Daikin, Toshiba, Panasonic phổ biến nhất hiện nay. Hy vọng bài viết trên đây sẽ giúp bạn hiểu hơn về bảng mã lỗi của những loại máy lạnh thông dụng để có cách khắc phục kịp thời.