Đối với những không gian có diện tích rộng như văn phòng, nhà máy, công xưởng, công ty,…thì chiếc điều hòa âm trần đang là sự lựa chọn hàng đầu. Với công suất lớn, chiếc điều hòa này có khả năng mang tới một không gian thoải mái nhất. Vậy kích thước điều hòa âm trần là bao nhiêu? Cùng theo dõi bài viết dưới đây để tìm hiểu thêm về kích thước của điều hòa âm trần các loại nhé!
Điều hòa âm trần hay còn được gọi với những cái tên khác là máy lạnh âm trần, điều hòa cassette. Khác với những chiếc điều hòa thông thường, điều hòa âm trần đặc biệt ở chỗ là chúng có thiết kế chìm trong tường, trần nhà hoặc cửa ra vào. Chính vì vậy khi lắp đặt loại điều hòa này, bạn không cần xử lý độ dốc cho máy như những loại máy lạnh thông thường.
Một số ưu điểm nổi bật của điều hòa âm trần có thể kể tới như:
Xem thêm: Dấu hiệu điều hòa thiếu gas – hết gas phổ biến nhất
Đối với điều hòa âm trần mini Cassette thì một số kích thước phổ biến có thể kể tới như:
Đối với chiếc điều hòa âm trần Cassette tiêu chuẩn thì có kích thước là:
Kích thước của chiếc điều hòa âm trần Cassette 1 hướng thổi như sau:
Điều hòa âm trần nối ống gió là điều hòa hoạt động theo cơ chế là thổi khí lạnh qua các ống gió. Dưới đây là kích thước trung bình của một chiếc điều hòa âm trần nối ống gió tùy thuộc vào từng công suất:
Tùy vào từng thương hiệu, từng loại điều hòa mà kích thước của máy lạnh âm trần cũng sẽ có sự khác nhau. Dưới đây là kích thước của một số dòng điều hòa âm trần thông dụng hiện nay mà chúng tôi muốn chia sẻ tới bạn đọc:
STT | Tên sản phẩm | Kích thước dàn lạnh (mm) | Kích thước mặt nạ (mm) | Kích thước dàn nóng (mm) |
1 | Điều hòa âm trần Daikin FCNQ26MV1/RNQ26MV1 | 256 x 840 x 840 (mm) | 50 x 950 x 950 (mm) | 735 x 825 x 300 (mm) |
2 | Điều hòa cassette Daikin FCRN71FXV1V | 246 x 840 x 840 (mm) | 301 x 950 x 950 (mm) | 753 x 855 x 328 (mm) |
3 | Điều hòa âm trần Panasonic S25PU1H5 | 265 x 840 x 840 (mm) | 44 x 950 x 950 (mm) | 695 x 875 x 320 (mm) |
4 | Điều hòa âm trần Samsung 2 chiều AC071JN4DEH/AF Inverter | 840 x 204 x 840 (mm) | 950 x 45 x 950 (mm) | 880 x 638 x 310 (mm) |
5 | Máy lạnh âm trần Casper inverter CC-36IS33 | 250 x 835 x 835 mm | 55 x 950 x 950 mm | 395 x 970 x 395 mm |
6 | Máy lạnh cassette âm trần Casper CC-36TL22 | 835 x 835 x 250 (mm) | 950 x 950 x 55 (mm) | 395 x 970 x 803 (mm) |
7 | Điều hòa âm trần LG Inverter ATNQ30GNLE7 | 246 x 840 x 840 mm | 35 x 950 x 950 mm | 834 x 950 x 330 mm |
8 | Máy lạnh âm trần LG ATNQ48GMLE7 Inverter | 840 x 840 x 288 mm | 950 x 950 x 25 mm | 950 x 834 x 330 mm |
Bên cạnh kích thước điều hòa âm trần là bao nhiêu thì kích thước của miệng gió điều hòa âm trần cũng là thắc mắc của rất nhiều người. Một số kích thước điều hòa âm trần phổ biến, thông dụng hiện nay có thể kể tới như: 600mmx600mm, 700mmx700mm, 800mmx800mm, 1000mmx184mm, 1000mmx231mm, 1200 mmx184mm,…Và kích thước miệng gió góc là 220mm. Dưới đây là kích thước của một số miệng gió điều hòa âm trần mà chúng tôi muốn chia sẻ tới bạn đọc:
Miệng gió tròn là một trong những loại miệng gió điều hòa âm trần phổ biến và thông dụng hiện nay. Một số kích thước của miệng gió điều hoà âm trần loại tròn phổ biến hiện nay là D600mm, D500mm, D400mm, D300mm…
Kích thước miệng gió khuếch tán dày khoảng 1.5mm và bên ngoài sẽ được bởi một sơn tĩnh điện. Kích thước phổ biến của miệng gió khuếch tán là 600x600mm. Và bên cạnh đó thì miệng gió khuếch tán còn có nhiều kích thước khác như 500x500mm, 450x450mm, 300x300mm…
Dưới đây là một số kích thước phổ biến của miệng gió sọt trứng mà chúng tôi muốn chia sẻ tới bạn đọc:
Kích thước mặt (D) | Kích thước cổ (W) | Kích thước ống gió (A) | Kích thước lỗ trần (B) |
200 x 200mm | 160 x 160mm | 170 x 170mm | 180 x 180mm |
300 x 300mm | 260 x 260mm | 270 x 270mm | 280 x 280mm |
500 x 500mm | 460 x 460mm | 470 x 470mm | 480 x 480mm |
600 x 600mm | 560 x 560mm | 570 x 570mm | 580 x 580mm |
Miệng gió Linear hay còn được gọi là miệng gió nan T là loại miệng gió có kết cấu đơn giản nhất trong số các loại cửa gió. Miệng gió Linear có thể được chia thành nhiều đoạn và lắp ghép dễ dàng, chắc chắn và tiện lợi.
Kích thước tiêu chuẩn của miệng gió Linear được tính theo công thức như sau:
Kích thước mặt (D) = Kích thước cổ (W) + 105
Dưới đây là một số kích thước phổ biến của miệng gió Linear mà chúng tôi muốn chia sẻ tới bạn đọc:
Kích thước mặt (D) | Kích thước cổ (W) | Kích thước hộp gió (A) | Kích thước lỗ trần (B) |
460×260 mm | 400×200 mm | 410×210 mm | 430×230 mm |
660×260 mm | 600×200 mm | 610×210 mm | 630×230 mm |
860×260 mm | 800×200 mm | 810×210 mm | 830×230 mm |
1060×260 mm | 1000×200 mm | 1010×210 mm | 1030×230 mm |
Miệng gió lá sách có kích thước miệng thổi của khung định hình dày khoảng 1.5mm. Chức năng chính của miệng gió loại này là hồi hoặc hút gió thải. Kiểu dáng bên ngoài của miệng gió lá sách được thiết kế vô cùng chắc chắn và trang nhã.
Miệng gió Slot được chia ra thành các loại là: Miệng gió 1 slot, miệng gió 2 slot, miệng gió 3 slot và miệng gió 4 slot. Một số kích thước phổ biến của miệng gió khe dài Slot hiện nay là: 800x150mm, 1000x150mm, 1200x150mm.
Khung của chiếc miệng gió 4 hướng thổi được làm bằng nhôm định hình dày khoảng 2.0 mm. Còn phần lá được làm bằng bằng nhôm định hình dày khoảng 0.6 mm. Kích thước thông dụng của miệng cửa gió 4 hướng thổi hiện nay là: 450×450 mm và 600×600 mm
Miệng gió 1 lớp có các kích thước phổ biến và thông dụng như sau:
Kích thước mặt (D) | Kích thước cổ (W) | Kích thước hộp gió (A) | Kích thước lỗ trần (B) |
210x210mm | 150x150mm | 160x160mm | 170x170mm |
260x260mm | 200x200mm | 210x210mm | 220x220mm |
310x310mm | 250x250mm | 260x260mm | 270x270mm |
360x360mm | 300x300mm | 310x310mm | 320x320mm |
510x510mm | 450x450mm | 460x460mm | 470x470mm |
1200x200mm | 1140x140mm | 1150x150mm | 1160x160mm |
Một chiếc máy lạnh có kích thước, công suất phù hợp với diện tích không gian lắp đóng vai trò vô cùng quan trọng. Không những giúp tăng khả năng làm mát mà còn tiết kiệm điện năng hiệu quả. Do đó khi mua điều hòa âm trần, điều mà bạn cần được quan tâm là kích thước máy lạnh. Trung bình thì kích thước của một dàn lạnh là 840mm x 840mm và có độ dày 240mm với tấm panel có kích thước là 950mm x 950mm.
Như vậy, để lắp được điều hòa âm trần thì lý tưởng nhất là phần trần thạch cao phải cách trần bê tông ít nhất từ 300mm – 350mm. Ngoài ra thì kích thước khoảng cách vượt dầm bê tông ngang phải là 500mm. Điều này mới đảm bảo được việc đi đường ống thoát nước thải và ống đồng. Tuy nhiên đối với những chiếc điều hòa âm trần có kích thước từ 36000BTU trở lên thì bạn phải chọn vị trí lắp đặt dàn lạnh sao cho hợp lý để đạt hiệu quả làm mát tối ưu.
Trên đây là toàn bộ thông tin về kích thước điều hòa âm trần các loại mà Việt Phát muốn chia sẻ tới bạn đọc. Hy vọng qua những chia sẻ ở bài viết giúp bạn nắm được kích thước của từng loại máy lạnh âm trần để từ đó có sự lựa chọn phù hợp nhất.